Xem thêm: Hardly Ever Là Gì - Cấu Trúc Và Cách Dùng Hardly Trong Tiếng Anh Not exist without something. Ví dụ: Exist to lớn bởi vì something: Tồn trên để làm gì. Ví dụ: These traditional values exist for people khổng lồ follow.Những quý hiếm truyền thống này trường thọ để bé người tuân theo.
Từ vựng tiếng anh. Exist là từ tiếng anh được sử dụng nhiều và phổ biến nhất với nghĩa là Tồn tại. Qua những dòng chia sẻ trên, oecc.vn đã cùng bạn đi giải thích khái niệm của Tồn tại tiếng anh là gì. Đồng thời là những ví dụ song ngữ Việt Anh để bạn có thể
"hàng tồn đọng" tiếng anh là gì? Em muốn hỏi là "hàng tồn đọng" dịch sang tiếng anh như thế nào? Xin cảm ơn nhiều nhà.
Tồn đọng là gì: Rester impayé (en parlant d\'un impôt); rester en souffrance (en parlant des affaires); rester non utilisé. Phát âm tiếng Anh; Từ vựng tiếng Anh; Học qua Video. Học tiếng Anh qua Các cách làm; Học tiếng Anh qua BBC news;
Dịch nghĩa: Không có hài cốt nào, và tất nhiên là không có loài sống nào, trong số những con rùa này được biết là tồn tại hoặc đã tồn tại trên đất liền. Một số ví dụ của Exist - Tồn tại trong tiếng anh. Ví dụ 5: At barometric pressures such as exist between 18 and 36
. Translation API About MyMemory Computer translationTrying to learn how to translate from the human translation examples. Vietnamese English Info Vietnamese vấn đề vẫn còn tồn đọng English Human contributions From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories. Add a translation Vietnamese English Info Vietnamese những vấn đề vẫn còn tồn đọng English the problem still exists Last Update 2021-09-30 Usage Frequency 1 Quality Reference Vietnamese số còn tồn đọng English amount outstanding Last Update 2015-01-15 Usage Frequency 2 Quality Reference Anonymous Vietnamese vấn đề còn lại là English hmm. only problem was, of course, Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference Anonymous Vietnamese vấn đề còn lại là English it's called "gloomy sunday". Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference AnonymousWarning Contains invisible HTML formatting Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 2 Quality Reference Anonymous Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference Anonymous Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference Anonymous Vietnamese dù sao thì vấn đề vẫn là... English anyway the point is, that, i don't care, Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference Anonymous English bạn quan tâm thông tin gì Last Update 2021-03-12 Usage Frequency 1 Quality Reference Anonymous Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference Anonymous Vietnamese nhưng đây là vấn đề sinh tồn. English but it's a question of survival. Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference Anonymous Vietnamese - vẫn còn đầy. Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference Anonymous Vietnamese anh vẫn đang xem các hồ sơ tồn đọng. English ah, you're still looking at those backlogged files. Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference Anonymous Vietnamese - Âm khí tồn Đọng. English - negative residual energy. Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference Anonymous Vietnamese - còn vấn đề gì? English do you see our problem? Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference Anonymous Vietnamese thở còn là vấn đề. English it's a wonder he can breathe. Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference Anonymous Vietnamese cậu biết là 1 vấn đề đã được giải quyết, nhưng vẫn còn 1. English you realize - one problem is solved, but one still remains. Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference Anonymous Vietnamese và, không có vấn đề gì, dù sao thì vẫn còn anh và em mà. English and, no matter what, it's still going to be me and you. Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference Anonymous Vietnamese - tôi muốn nhắc lại là batman vẫn còn tồn tại. English i like reminding everybody he's out there. Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference Anonymous Vietnamese mình vẫn không hiểu vấn đề English i don't see what the problem is. Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference Anonymous Get a better translation with 7,317,678,199 human contributions Users are now asking for help We use cookies to enhance your experience. By continuing to visit this site you agree to our use of cookies. Learn more. OK
Em muốn hỏi là "hàng tồn đọng" dịch sang tiếng anh như thế nào? Xin cảm ơn nhiều by Guest 7 years agoAsked 7 years agoGuestLike it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.
Đơn hàng tồn đọng tiếng Anh Backlog có thể ảnh hưởng đến thu nhập trong tương lai của công ty vì đơn hàng tồn đọng có thể cho thấy công ty không thể đáp ứng nhu cầu. Hình minh họa Nguồn hàng tồn đọng BacklogKhái niệmĐơn hàng tồn đọng trong tiếng Anh là hàng tồn đọng là sự tích tụ công việc cần phải hoàn thành. Thuật ngữ "Đơn hàng tồn đọng" có một số ứng dụng trong kế toán và tài chính. Ví dụ, nó có thể đề cập đến các đơn đặt hàng người mua của một công ty đang chờ được thực hiện hoặc một đống giấy tờ tài chính, chẳng hạn như các giấy tờ vay nợ cần được xử một công ty đại chúng có đơn hàng tồn đọng, nó có thể ám chỉ đến các cổ đông vì đơn hàng tồn đọng có thể ảnh hưởng đến thu nhập trong tương lai của công ty vì đơn hàng tồn đọng có thể cho thấy công ty không thể đáp ứng nhu nghĩaThuật ngữ "đơn hàng tồn đọng" được sử dụng để chỉ khối lượng công việc hiện vượt quá năng lực sản xuất của một công ty hoặc ban ngành, thường được sử dụng trong xây dựng hoặc sản xuất. Sự hiện diện của nó có thể có ý nghĩa tích cực hoặc tiêu cực. Ví dụ, việc tồn đọng đơn đặt hàng sản phẩm tăng có thể cho thấy doanh số khác, các công ty thường muốn tránh đơn hàng tồn đọng vì nó có thể chỉ sự kém hiệu quả trong qui trình sản xuất. Tương tự như vậy, đơn hàng tồn đọng giảm có thể là một dấu hiệu rõ ràng của nhu cầu tụt hậu nhưng cũng có thể biểu thị cải thiện hiệu quả sản xuất. Đương nhiên, đơn hàng tồn đọng bất ngờ có thể làm tổn hại tới dự báo và lịch trình sản dụ về đơn hàng tồn đọngKhi Apple ra mắt iPhone X, phiên bản kỷ niệm 10 năm của iPhone vào tháng 10 năm 2017, nhu cầu ban đầu rất lớn cho điện thoại đã tạo ra một đơn hàng tồn đọng kéo dài hàng tuần cho các đơn đặt hàng trước. Apple đã buộc phải trì hoãn các lô hàng đến cuối tháng 11 và sau đó một lần nữa đến tháng 12 để khách hàng đặt hàng trước điện thoại khi ra mắt. Nhiều người đã chỉ trích đơ hàng tồn đọng là một ví dụ về việc dự báo doanh số bán hàng kém của Apple, một tình huống tương tự xảy ra khi công ty ra mắt sản phẩm Apple Watch vào năm khủng hoảng nhà ở năm 2008 dẫn đến tồn đọng các nhà ở bị tịch thu trong đó những người cho thuê có hàng tồn kho lớn về tài sản nhà ở mà họ cần để bán và cho ra khỏi sổ sách. Với những ngôi nhà sắp bị tịch thu với tốc độ nhanh hơn nhiều so với thông thường, những người cho thuê không có khả năng xử lý tất cả các nhà bị tịch thu một cách kịp thời. Trong nhiều trường hợp, những người cho thuê đơn hàng tồn đọng này dẫn đến tình huống những người thuê nhà nợ quá hạn có thể ở lại nhà của chủ trong vài năm mà không thực hiện bất kỳ khoản thanh toán thế chấp nào. Việc thu hồi nhà ở đã không bắt đầu một cách nghiêm túc cho đến khi các đơn hàng tồn đọng như vậy hầu hết được xóa đi.Tài liệu tham khảo
Nếu không có hành động được thực hiện, dự đoán rằng việc tồn đọng có thể tăng lên người với thời gian chờ đợi 15 năm vào năm no action been taken, it was predicted that the backlog could increase to 250,000 persons, with wait times of 15 years by không có hành động được thực hiện, dự đoán rằng việc tồn đọng có thể tăng lên người với thời gian chờ đợi 15 năm vào năm no action been taken, it was predicted that the backlog could have increased to 250,000 persons with wait times of 15 years by 2015. Canada đưa hệ thống tư pháp dân sự để đầu gối của nó đã scuffed và bị đánh backlog of civil cases across Canada is bringingthe civil justice system to its already scuffed and battered hiện đang cấp gần như các khoản tài trợ chứng thực 700 một tuần đang bắt đầu is now issuing almost 700 grants of probate a week andhas said the backlog, which caused the delays, is beginning to cuối cùng đã được triển khai vào tháng 8 năm 2017, khi các bên liên quan chính từ các nhóm khai thác lớn nhấtvà các công ty Bitcoin đã đưa ra một giải pháp cho các khoản phí giao dịch cao gây ra bởi việc tồn đọng do giới hạn kích thước của was eventually implemented in Aug. 2017, as major stakeholders from the largest mining pools andBitcoin companies pushed for a solution to high transactions fees caused by a backlog due to the block size việc tồn đọng này đã dẫn đến phí giao dịch cao hơn và thời gian chờ đợi lâu backlog has led to higher transaction fees and longer waiting times. xử lý nhiều hoạt động cùng một for backlog is reduced because one robot can handle multiple operations 25% tại cửa hàng XYZ” hoặc“ Giảm 50% công việc tồn đọng của năm tài chính năm 2009.”.Increased by 25% in Store XYZ” or“Reduced operations backlog by 50% for the fiscal year in 2009.”.Các tòa án này có rất nhiều vụ việc tồn đọng nên việc xin được lệnh trục xuất từ thẩm phán có thể mất nhiều tháng, nếu không muốn nói là vài courts are overwhelmed with huge backlogs, so obtaining deportation orders from judges can take many months- if not many sử dụng Trello như một công việc tồn đọng của các nhiệm vụ mà tôi phải use Trello as a backlog of tasks that I have to sử dụng Trello như một công việc tồn đọng của các nhiệm vụ mà tôi phải I use Trello as a backlog of tasks that I have to người thường cảm thấy áp lực phải làm việc thẳng vì thời hạn hoặc công việc tồn often feel pressured to work straight through because of a deadline or a backlog of nhiều luật sư vàthẩm phán sẽ cần phải được thuê hoặc việc tồn đọng này sẽ chỉ trở nên tồi tệ more lawyers andjudges will need to be hired or this backlog will only nhiều luật sư vàthẩm phán sẽ cần phải được thuê hoặc việc tồn đọng này sẽ chỉ trở nên tồi tệ lawyers and judges will need to be hired or this backlog will only việc tồn đọng từ việc đóng cửa này sẽ khiến nhiệm vụ theo kịp các liệu pháp mới trở nên khó khăn backlog from the shutdown will make the task of keeping up with these new therapies even lượng tăng mạnh là đủ để lượng công việc tồn đọng trong tháng 7 giảm tháng thứ hai liên tiếp mặc dù chỉ là strong increase in output was sufficient to reduce backlogs of work for the second month running in July, albeit cũng sẽ tăng tốc độ giao dịch đủ để cho phép các ứng dụng phi tập trung chạy màIt will also speed up transactions enough tolet decentralized apps run without worrying about cho biết một số suy giảm trong hoạt động sản xuất phản ánh tình trạng thiếu đầu vào, người vận chuyển và lao động,Markit said some of the slowdown in factory activity reflected widespread shortages of inputs, hauliers and labor,Thật hợp lý khi giả địnhđiều này báo hiệu một công việc tồn đọng để tìm ra những gì cần phải làm đối với các vấn đề biến đổi khí makes sense to assume this signals a backlog of work to figure out what needs to be done on climate change lưu ý rằngcó sự gia tăng lớn nhất trong công việc tồn đọng từng thấy kể từ trước khi cuộc khủng hoảng tài chính, cũng như giảm mạnh trong hàng tồn noted that there was the largest rise in backlogs of work seen since prior to the financial crisis, as well as a steep fall in loại này kết hợp tất cả trang Wikipedia cần dọn dẹp từ 00 2015 2015- 00để cho phép chúng tôi làm việc thông qua các công việc tồn đọng có hệ thống category combines all pages needing to be simplified from April 20152015-04to enable us to work through the backlog more loại này kết hợp tất cả trang Wikipedia cần dọn dẹp từ 00 2015 2015- 00để cho phép chúng tôi làm việc thông qua các công việc tồn đọng có hệ thống category combines all Wikipedia articles in need of updating from March 20152015-03to enable us to work through the backlog more loại này kết hợp tất cả trang Wikipedia cần dọn dẹp từ 00 2015 2015- 00để cho phép chúng tôi làm việc thông qua các công việc tồn đọng có hệ thống category combines all articles to be expanded from October 20152015-10to enable us to work through the backlog more lực sản xuất trong tháng 12 đã phải chịuáp lực đôi chút khi lượng công việc tồn đọng đã tăng tháng thứ hai liên remained under some pressure in March, as levels of work outstanding increased for the twelfth successive month.
Không đóng tài khoảnngân hàng của công ty cho đến khi tất cả vấn đề tồn đọng được giải Obama nói trại tù Vịnh Guantanamo là" vấn đề tồn đọng" vốn sẽ còn thêm tồi tệ nếu tiếp tục mở described the detention facility at Guantanamo Bay as a“lingering problem” that would worsen if it remained một số vấn đề tồn đọng không được đề cập trong bản Tuyên Bố của bạn mà tôi hy vọng bạn sẽ làm sáng tỏ cho người dân Mỹ ngày are several outstanding issues not addressed in your statement that I hope you will clear up for the American people ba, tôi sẵn sàng ngồi xuống bất cứ lúc nào sau khi chính phủ mở cửa vàlàm việc để giải quyết tất cả các vấn đề tồn đọng,” ông Durbin I am ready to sit down at any time after the government is opened andThứ ba, tôi sẵn sàng ngồi xuống bất cứ lúc nào sau khi chính phủ mở cửa vàlàm việc để giải quyết tất cả các vấn đề tồn đọng,” ông Durbin I am ready to sit down at any time after the government is opened andThứ ba, tôi sẵn sàng ngồi xuống bất cứ lúc nào sau khi chính phủ mở cửa vàlàm việc để giải quyết tất cả các vấn đề tồn đọng,” ông Durbin I am ready to sit down at any time after the government is opened andTuyên bố nói rằng Ấn Độ có một số vấn đề chưa thể giải quyết và tất cả các nướctham gia RCEP sẽ cùng nhau làm việc để giải quyết các vấn đề tồn đọng statement mentioned that India has significant outstanding issues, which remain unresolved and that all RCEP participatingcountries will work together to resolve these outstanding issues in a mutually satisfactory cả điều này có nghĩa là, khi một sự chuyển đổi hoàn toàn qua chế độ dân chủ cuối cùng xảy ra,All this meant that when a full transition to democracy finally occurred,the new regime started life with a vast array of hương thi hài binh lính Mỹ từ Triều Tiên là vấn đề tồn đọng suốt nhiều năm nay giữa hai nước vì Chiến tranh Triều Tiên mới được tạm ngừng theo thoả thuận đình chiến vào năm matter of returning the remains of US troops from North Korea has long been an issue between the two countries, since the Korean War was halted by an armistice in là một trong những cách để giải quyết một số vấn đề tồn đọng mà có nguy cơ trở thành các chướng ngại vật khi mậu dịch toàn cầu tăng vụt, bao gồm thương mại điện tử, dịch vụ tài chánh và truyền thông internet xuyên biên is seen as a means to address a number of festering issues that have become stumbling blocks as global trade has soared, including e-commerce, financial services and cross-border Internet đã giải quyết nhiều vấn đề tồnđọng trong Bitcoin bằng cách tăng tốc giao dịch, cung cấp sự riêng tư tài chính mạnh mẽ hơn, và phát triển một hệ thống quản trị và kinh phí được phân cấp. offering enhanced financial privacy, and developing a decentralized governance and funding cạnh sự tăng trưởng chậm lại, vấn đề tồnđọng nợ và nguy cơ tiềm tàng từ cuộc chiến thương mại của Tổng thống Trump, chính phủ Trung Quốc đang thực hiện một số bước nhằm củng cố nền kinh tế đang giảm by slowing growth, a persistent problem with debt and potential harm from President Trump's trade war, the Chinese government has taken steps in the past few months to shore up a decelerating đồng quốc tế cần thểhiện vai trò của mình trong giải quyết vấn đềtồn đọng bấy lâu này phù hợp với các nghị quyết của Liên hợp quốc và nguyện vọng của người dân Kashmir./.The global communityneeds to play its part in resolving the long pending Kashmir issue in accordance with UN resolutions and aspirations of the Kashmiris,Web- app là giải pháp những vấn đề tồn đọng, tối ưu mô hình kinh doanh hiện tại, tuyệt đối dễ dàng sử dụng mà không cần training nhân viên, report/ báo cáo mọi vấn is the solution to the outstanding problems, optimize the current business model, absolutely easy to use without training staff, report/ report any trở lại 2000, chính phủ Bảo thủ Ontario trước đây dưới thời Mike Harris đã trao hợp đồng cho một nhóm vì lợinhuận tư nhân để giải quyết vấn đề tồn đọng trong điều trị ung in 2000, the previous Ontario Conservative government under Mike Harris awarded acontract to a private for-profit group to deal with a backlog in radiation cancer cách ý thức hay vô thức, họ mong đợi một ngày kia tất cả những căng thẳng, xung đột và rắc rối gây ra bởi những người bên lề và cơ cấu sẽ được giải quyết vàsẽ không còn nhiều vấn đềtồn đọng nữa!And consciously or unconsciously, they are waiting for the day when all the tensions, conflicts, and problems brought by marginal people and structures will be resolved and there will be no more problems life!Tuy nhiên, Denniston vẫn lạc quan về tiềm năng của AI trong chăm sóc sức khỏe, cho rằng các hệ thống học sâu như vậy có thể hoạt động như một công cụ chẩn đoán vàgiải quyết vấn đề tồn đọng các bản scan, hình Denniston remained optimistic about the potential of AI in healthcare, saying such deep learning systems could act as a diagnostic tool andMột buổi họp đượclên lịch để giải quyết nốt một vài vấn đề tồn đọng, đúng lúc đó, khách hàng Nhật nói với John rằng đối thủ cạnh tranh của John vừa gửi cho họ một báo giá mới thấp hơn đáng kể so với giá của meeting was set to go over some remaining details, at which time the Japanese customer mentioned to John that his competitor had come in with a new price quote that was significantly lower than John's giải quyết vấn đề này, chúng ta phải đoàn kết một lòng, tạm gác những vấn đề tồn đọng của Đảng và những bất đồng sang một bên để giải quyết vấn đề cốt lõi của đất nước.”.To solve these issues we must all unite and leave aside partisan issues and differences and address the basic problems of the country.'.Anh không đi nhanh, thay vào đó là dành rất nhiều thời gian để tìm hiểu vàgiải quyết những vấn đề tồn doesn't go too fast and instead spends a lot of time to learn andTuy nhiên tôi nghĩ một số vấn đề tồn đọng đã được giải quyết, và đã đạt được một số tiên bộ.”.But I think we have resolved some of the things that were outstanding and we have made some progress.”.Đúng, tôi muốn tôn vinh những người cựu chiến binh,nhưng tôi cũng muốn nhấn mạnh rằng vẫn còn những vấn đề tồn đọng trong quá I wanted to honor veterans,but I also wanted to stress that there remain pending issues in the ba, tôi sẵn sàng ngồi xuống bất cứ lúc nào sau khi chính phủ mở cửa vàlàm việc để giải quyết tất cả các vấn đề tồn đọng,Third, I am ready to sit down at any time after the government is opened andBa quốc gia có các quan hệ kinh tế mạnh nhưngvẫn còn mắc mớ các vấn đề tồn đọng liên quan các hành động chiến tranh của Nhật Bản từ thời Thế chiến thứ three states have strong economic ties butrelations still suffer from unresolved issues dating back to Japan's actions in World War giải quyết các vấn đề tồn đọng mà các doanh nghiệp đang mắc phải, phía Nhật Bản và Việt Nam sẽ thực hiện thảo luận về phương pháp và quy trình xác định mức tiền lương tối order to address outstanding matters faced by businesses, Japan and Vietnam will discuss methods and procedures for determining the minimum đề nghị Trung Quốc cùng ASEAN tiếp tục nỗ lực, với tinh thần xây dựng, cởi mở và chân thành,giải quyết các vấn đề tồnđọng, để có thể sớm hoàn tất Quy tắc hướng dẫn thực hiện DOC. suggested China work together with ASEAN, in the spirit of constructiveness, openness and sincerity,to address existing problems in order to promptly complete rules guiding the implementation of the DOC,Không có thỏa thuận cuối cùng nào sẽ đạt được cho tới khi người bạn của tôi, Chủ tịch TậpCận Bình và tôi gặp nhau trong tương lai gần để thảo luận và nhất trí một số vấn đề tồn đọng lâu dài và nan giải final deal will be made until my friend President Xi, and I,meet in the near future to discuss and agree on some of the long standing and more difficult points.
tồn đọng tiếng anh là gì